Chào Mừng Đến Với Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.

Bạn đang xem: Chào mừng đến với trường đại học công nghệ thông tin

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT, của ĐH Quốc gia TP.HCM và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của trường (25% chỉ tiêu).Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 (60% chỉ tiêu).Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín (15% chỉ tiêu): chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội và chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Nhật.

Xem thêm: 27 Thư Kỳ Ý Tưởng - Loạt Ảnh Quá Khứ Nóng Bỏng Của Thư Kỳ

Phương thức 4: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City - Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng (không tính vào tổng chỉ tiêu).

4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Thông tin (Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, …). Xem thông tin hướng dẫn TẠI ĐÂY

- Phương thức 2:

Kỳ thi đánh giá năng lực: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 600 điểm (cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển).Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 22 điểm (cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển).

- Phương thức 3:Xem thông tin hướng dẫn TẠI ĐÂY

- Phương thức 4:

Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và đạt chứng chỉ IELTS từ 5.5 (hoặc chứng chỉ khác được Bộ Giáo dục và đào tạo chấp thuận là tương đương).Hoặc thí sinh đã học và tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) tại cơ sở giáo dục nước ngoài mà ngôn ngữ học bằng Tiếng Anh.

Lưu ý: Đối với những thí sinh chưa có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế thì phải tham gia kỳ thi tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức. Căn cứ vào kết quả đánh giá tiếng Anh này, những thí sinh chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào sẽ phải theo học những lớp bồi dưỡng tiếng Anh do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức.

5. Học phí

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2020-2021 chương trình đại trà là: 20.000.000 đồng/năm học (trong trường hợp đề án thí điểm tự chủ của Trường ĐH. CNTT được phê duyệt).

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

STT

Hệ đào tạo

Học phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học)Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (đồng/năm học)Học phí dự kiến năm học 202 2 -2023 (đồng/năm học)
1

Chính quy

20.000.00022.000.00024.000.00026.000.000
2

Chương trình chất lượng cao

35.000.00035.000.00040.000.00040.000.000
3

Chương trình tiên tiến

40.000.00045.000.00050.000.00050.000.000
4Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm)

80.000.000

80.000.000138.000.000

II. Các ngành tuyển sinh


Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Khoa học máy tính

7480101A00, A01, D01x

Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

7480101_TTNTA00, A01, D01x

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

7480101_CLCAA00, A01, D01x

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102A00, A01, D01x

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

7480102_CLCAA00, A01, D01x

Kỹ thuật phần mềm

7480103A00, A01, D01x

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

7480103_CLCAA00, A01, D01x

Hệ thống thông tin

7480104A00, A01, D01x

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

7480104_TTA00, A01, D01x

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

7480104_CLCAA00, A01, D01x

Thương mại điện tử

7340122A00, A01, D01x

Thương mại điện tử (chất lượng cao)

7340122_CLCAA00, A01, D01x

Công nghệ thông tin

7480201A00, A01, D01x

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

7480201_CLCNA00, A01, D01x

Khoa học dữ liệu

7480109A00, A01, D01x

An toàn thông tin

7480202A00, A01, D01x

An toàn thông tin (chất lượng cao)

7480202_CLCAA00, A01, D01x

Kỹ thuật máy tính

7480106A00, A01, D01x

Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT)

7480106_IoTA00, A01, D01x

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

7480106_CLCAA00, A01, D01x

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)

7480101_LKx
Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)7480102_LK

x

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Thương mại điện tử

29,9

900

26,5

840

26,7

878

Thương mại điện tử (Chất lượng cao)

21,05

790

24,8

750

26,3

795

Khoa học máy tính

24,55

980

27,2

870

27,3

920

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

22,65

900

25,7

780

26,75

877

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23,2

840

26

780

26,35

810

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

20

750

23,6

750

25,6

750

Kỹ thuật phần mềm

25,3

960

27,7

870

27,55

930

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

23,2

890

26,3

800

27

880

Hệ thống thông tin

23,5

860

26,3

780

26,7

855

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

21,4

750

24,7

750

26,15

775

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

17,8

750

22

750

25,1

750

Kỹ thuật máy tính

23,8

870

26,7

820

26,9

865

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

21

750

24,2

750

25,9

790

Công nghệ thông tin

24,65

950

27

870

27,3

905

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

21,3

750

23,7

750

25,85

795

Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu)

23,5

870

-

-

An toàn thông tin

24,45

900

26,7

850

27

880

An toàn thông tin (chất lượng cao)

22

800

25,3

750

26,45

835

Khoa học máy tính (Hướng Trí tuệ nhân tạo)

27,1

900

27,5

950

Khoa học dữ liệu

25,9

830

26,65

875

Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT)

26

780

26,4

845

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
*
Toàn cảnhTrường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

  • Chịu nổi hay chịu nỗi

  • 7 lần nàng tiên cá xuất hiện ngoài đời thực được con người bắt gặp i vivu thế giới

  • Xe gtdd nghĩa la gì

  • Trò chơi dân gian việt nam

  • x

    Welcome Back!

    Login to your account below

    Retrieve your password

    Please enter your username or email address to reset your password.