TÊN VÂN CÓ Ý NGHĨA GÌ

Tên họ không chỉ là một danh xưng để phân biệt người này người kia, phân biệt họ hàng huyết thống. Cái tên còn mang giá trị văn hóa, thẩm mỹ và ý nghĩa nhất định mà bố mẹ muốn gửi gắm vào con cái. Vân là cái tên rất hay, tuy nhiên chọn tên đệm cho tên Vân như thế nào thì không phải bố mẹ nào cũng biết. Cùng tham khảo những tên đệm cho tên Vân sau đây, để tìm được cái tên hay nhất cho bé nhà mình nhé.

Bạn đang xem: Tên vân có ý nghĩa gì

Đặt tên Vân cho con có ý nghĩa gì?

Qua quá trình tìm hiểu, pgdngochoi.edu.vn đã chắt lọc ra những ý nghĩa khác của tên Vân như sau:

Ý nghĩa tên Vân theo Hán Việt:

Tên Vân thường được hiểu theo nghĩa phổ biến nhất là mây trên trời. Là người nhẹ nhàng, thùy mị, khí chất cao sang.

Trong Phong Thủy, tên Vân có ý nghĩa gì:

*

Những bài viết được quan tâm nhất:

Danh sách tổng hợp bộ tên đệm cho tên Vân hay và ý nghĩa nhất:

Sau đây là danh sách các tên ghép với chữ Vân đẹp nhất. Để xem ý nghĩa một tên cụ thể, xin mời click vào ô “ tại đây” để xem phân tích chi tiết.

STT

Tên ghép chữ Vân

Sơ lược ý nghĩa

1

Ái Vân

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang. Vì vậy tên "Ái" đặt cho con thể hiện dung nhan và phẩm hạnh nết na nơi con được mọi người yêu thương, quý trọng. "Ái Vân" nghĩa là người con gái nhẹ nhàng, thùy mị, đoan trang, dung mạo xinh đẹp, phẩm hạnh nết na.

2

An Vân

"An" là bình yên. "An Vân" là đám mây bình yên, chỉ vào con người có căn cơ tốt đẹp, bình tĩnh trước mọi sự việc.

3

Ánh Vân

"Ánh" là ánh sáng, sự tươi mới. "Vân" là áng mây. Tên "Ánh Vân" ý chỉ áng mây sáng đem đến những điều tốt đẹp, tươi mới.

4

Bạch Vân

đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời

5

Bảo Vân

Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Vì vậy, tên "Bảo"thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Kết hợp với "Vân" gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trôi bồng bềnh. "Bảo Vân" mang ý nghĩa mong muốn con có cuộc sống ấm êm, nhẹ nhàng, là bảo vật của bố mẹ, luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

6

Bích Vân

Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Vì vậy tên "Bích" dùng để chỉ con người với mong muốn một dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. "Bích Vân" ý chỉ người con gái đẹp dịu dàng, cao quý, thanh tao.

7

Cẩm Vân

"Cẩm" là một loại gỗ quý, "Vân" là mây. Tên "Cẩm Vân" ý chỉ người con gái nhẹ nhành, thanh tao, quý phái.

8

Chi Vân

"Vân" có nghĩa là mây, thể hiện sự nhẹ nhàng, tự do tự tại "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

9

Đài Vân

"Vân" là mây. "Đài Vân" là đài mây, chỉ người con gái cao quý kiêu sa, phẩm hạnh quý giá.

10

Đại Vân

Theo nghĩa Hán - Việt "Vân" là mây. "Đại" diễn tả sự to lớn, bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người, "đại" còn thể hiện tinh thần quảng đại, sự rộng rãi, quang minh chính đại. " Đại Vân", mong muốn con là người mạnh mẽ,có sức khỏe tốt và là người có tinh thần quảng đại quang minh chính trực.

11

Diễm Vân

Mong muốn con có vẻ đẹp diễm lệ, thanh tú , trong trẻo như những đám mây xanh.

12

Diệp Vân

Theo nghĩa Hán - Việt "Vân" là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời."Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái, "Diệp Vân" momg muốn cuộc sống của con tốt đẹp,nhè nhàng như những áng mây trong xanh, sau này giàu sang phú quý.

13

Diệu Vân

"Diệu" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái. "Diệu Vân" mang ý nghĩa mong con xinh đẹp và có cuộc sống nhẹ nhàng, hạnh phúc.

14

Du Vân

rong chơi trong mây, con của mẹ sau này sẽ có cuộc sống thảnh thơi, nhàn hạ

15

Dung Vân

Sự bao dung hiền hòa của con trong sáng như mây.

16

Duyên Vân

Theo nghĩa Hán - Việt "Vân" là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời."Duyên" nghĩa là sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. "Duyên Vân", ba mẹ mong muốn con xinh đẹp dịu dàng và gợi cảm như những áng mây bồng bềnh.

17

Hà Vân

"Hà Vân" là hình ảnh của dòng sông mây trăng, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Mang dáng vẻ thanh cao, tao nhã , dịu dàng của người con gái.

18

Hạ Vân

Hạ Vân là mây trong trời mùa hạ. Tên mang ý nghĩa xinh đẹp, nhẹ nhàng, tạo cảm giác thảnh thơi, thong dong

19

Hiền Vân

Hiền thục, nết na trong sáng như mây xanh.

20

Hoài Vân

Hoài Vân là đám mây trôi bồng bềnh nhẹ nhàng, từ đó mang ý nghĩa cuộc đời nhàn hạ, thong dong, vô ưu

21

Hoàng Vân

Hoàng Vân là mây màu vàng. Tên mang ý nghĩa cao sang, quý phái

22

Hồng Vân

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên "Hồng" thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên "Hồng" luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. "Hồng Vân" là đám mây hồng xinh đẹp, tươi vui, giàu sức sống.

23

Hương Vân

Theo nghĩa Hán - Việt "Vân" là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời."Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. "Hương Vân", con là hương vị nhẹ nhàng phản phất trong sáng như mây bay.

24

Hường Vân

Theo nghĩa Hán - Việt "Vân" là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời."Hường" là cách gọi trại theo từ "Hồng" thường diễn tả sắc màu nhẹ nhàng , sự nho nhã, nhẹ nhàng, thanh tao nên thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn dịu dàng, xinh xắn. "Hường Vân", con là đám mây hồng thơ ngây trong sáng hiền dịu.

25

Huỳnh Vân

Theo nghĩa Hán - Việt "Vân" là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời."Huỳnh" là một cách gọi khác của "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa, thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý. "Huỳnh Vân", con như những áng mây trôi chậm, thoải mái không suy tư.

26

Khá Vân

Theo nghĩa Hán - Việt "Vân" là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời."Khá" thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc. "Khá Vân", mong muốn con có cuộc sống ấm no hạnh phúc yên bình nhẹ nhàng như những áng mây.

27

Khanh Vân

"Khanh Vân" có nghĩa là đám mây lành, sẽ đem đến nhiều niềm vui và may mắn trong cuộc sống.

Xem thêm: Xóa File Trùng Lặp Win 10 - Cách Xóa File Trùng Lặp Trên Máy Tính Nhanh Nhất

28

Khánh Vân

Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”

29

Khuyên Vân

Theo nghĩa Hán - Việt "Vân" là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời."Khuyên" thể hiện sự dịu dàng, nho nhã, quý phái nên thường dùng để đặt tên cho con gái với mong muốn bé gái khi lớn lên sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và được mọi người yêu mến. "Khuyên Vân", mong muốn cuộc sống của con tốt đẹp tương lai tươi sáng như những áng mây.

30

Kiều Vân

Theo nghĩa Hán - Việt "Vân" là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời."Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người. "Kiều Vân", cuộc sống con nhẹ nhàng nhưng đầy thú vị bởi trái tim nhân hậu của con.

31

Kim Vân

Kim Vân là mây bằng vàng mang ý nghĩa xinh đẹp, quý giá, được mọi người ưu ái

32

Mai Vân

"Mai" là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên "Mai" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. Kết hợp với "Vân" là đám mây nhẹ nhàng, êm đềm. "Mai Vân" nghĩa là đám mây mùa xuân, nho nhã, thanh tú, luôn tràn trề ước mơ hy vọng.

33

Miên Vân

"Miên" trong tiếng Hán Việt còn có nghĩa là cây bông dùng để kéo sợi. "Vân" là mây. "Miên Vân" là hình ảnh cây bông trôi bồng bềnh, nhẹ nhàng giữa trời xanh mây trắng, thể hiện mong ước của cha mẹ, con sẽ có cuộc sống thanh nhàn, tự tại, bình yên & tươi đẹp như cây bông bay giữa trời

34

Minh Vân

Minh Vân là vầng sáng tỏa ra trong đám mây. Tên mang ý nghĩa con không chỉ xinh đẹp, thanh thoát mà còn thông minh, sáng chói

35

Mỹ Vân

"Mỹ" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành để chỉ về người con gái có dung mạo xinh đẹp như hoa. Tên "Mỹ" mang ý nghĩa mong con lớn lên xinh đẹp tâm tính tốt lành. "Mỹ Vân" có nghĩa là áng mây đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng.

36

Nga Vân

"Nga Vân" là cái tên dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên.

37

Ngọc Vân

"Ngọc" theo tiếng Hán việt là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. Tên "Ngọc" thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, mang ý nghĩa là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Ngọc Vân" là một đám mây nhiều màu sắc, rực rỡ, tỏa sáng và quý báu.

38

Nguyệt Vân

"Nguyệt Vân" là người con gái nhẹ nhàng, dịu dàng như áng mây, sáng trong, thanh khiết như ánh trăng.

39

Nhã Vân

Nhã của nho nhã & Vân có nghĩa là mây làm nên tên Nhã Vân với ý nghĩa con có dung mạo xinh đẹp, thái độ từ tốn, nho nhã & sống yên vui, tự tại không ganh đua

40

Nhi Vân

"Nhi Vân" nghĩa là con gái như đám mây nhỏ. Ý nói con sẽ có cuộc sống thanh nhàn tự do tự tại.

41

Nương Vân

"Vân" là mây. "Nương Vân" là người con gái đẹp như sắc mây.

42

Phong Vân

Chữ "Phong" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là gió - Gió là sức mạnh đưa con người vượt biển, có thể làm quay các cánh quạt của các cối xay gió giúp chúng ta xay gạo, đẩy thuyền buồm, thả diều, là một trong những nguồn năng lượng sạch...tên "Phong" dùng để chỉ người mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, chỉ huy người khác. Là người kiên trì, dũng cảm và dám nghĩ dam làm. Tên "Phong" là mong muốn của cha mẹ muốn con mình khỏe mạnh như cơn gió để đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ điều gì con muốn, và đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người. Kết hợp với từ "Vân" nghĩa là áng mây nhẹ nhàng. Đặt tên "Phong Vân" nghĩa là mong muốn con vừa nhẹ nhàng, tinh tế như mây, vừa uy nghi, mạnh mẽ, dũng cảm như gió.

43

Phụng Vân

"Vân" theo nghĩa Hán việt là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. "Phụng" là chim phượng - là hình tượng của thánh nhân và của hạnh phúc. "Phụng Vân" khiến ta liên tưởng đến hình ảnh loài chim phượng đang bay lượn, vui đùa cùng mây. Tên "Vân Phụng" dùng để chỉ người người có diện mạo hoàn mĩ, duyên dáng, phẩm chất đức hạnh, có cuộc sống sung túc và quyền quý.

44

Phương Vân

"Phương Vân" là vẻ đẹp của mây.

45

Quỳnh Vân

Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "Quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Tên "Quỳnh" thể hiện người thanh tú, dung mạo xinh đẹp, bản tính khiêm nhường, thanh cao. Kết hợp với "Vân" gợi cảm giác neh5 nhàng, thanh thoát,"Quỳnh Vân" mang ý nghĩa đám mây đẹp, thanh tú, đoan trang.

46

Sơn Vân

"Sơn Vân",con như ngọn núi được mây bao phủ đẹp huyền ảo.

47

Sương Vân

Theo Hán-Việt thì chữ "Vân" có nghĩa là mây trên trời, vừa tự do tự tại vừa phóng khoáng, tự nhiên. Tên "Sương Vân" có nghĩa là đám mây đẹp, có thể tự do bay lượn trên bầu trời, vừa trong sáng tinh khiết như giọt sương sớm mai vừa phóng khoáng khoẻ mạnh.

48

Thạch Vân

"Vân" theo nghĩa Hán-Việt là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. "Thạch" có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Cái tên mang nhẹ nhàng, gần gũi với thiên nhiên, "Thạch Vân" dùng để nói đến người xinh đẹp, thân thiện, dịu dàng, bình dị nhưng cũng có khí phách, bản lĩnh, mạnh mẽ trước mọi thách thức.

49

Thanh Vân

Bé như một áng mây trôi trên trời xanh, nhẹ nhàng, trong xanh đẹp đẽ

50

Thảo Vân

Con sẽ là cô gái thảo hiền và nhẹ nhàng như đám mây trôi trên trời xanh.

51

Thu Vân

Thu Vân là mây trong mùa thu. Mùa thu thường êm đềm & nhẹ nhàng hơn nên hình ảnh các đám mây bay lơ đãng trong trời mùa thu cũng mang lại cảm giác thanh thoát, yên bình hơn. Thu Vân là cái tên đẹp mang ý chỉ người con gái thanh thoát, nhẹ nhàng & thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ có được cuộc sống êm ấm, bình dị, yên ả

52

Thục Vân

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng chú tâm hoàn thành tốt. "Thục Vân" là người con gái nhẹ nhàng, tinh tế, tỉ mỉ

53

Thúy Vân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu. "Thúy Vân" là người con gái nhẹ nhàng như áng mây, xinh đẹp, quyền quý.

54

Thùy Vân

Thùy Vân là tên một vùng biển đẹp, được nhiều người biết đến với tên gọi Mây trắng hay Mây phiêu bồng. Tên Thùy Vân thể hiện con là người nhẹ nhàng, yêu đời, xinh đẹp, cả đời an nhàn, tự tại

55

Thụy Vân

Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa. Ngoài ra, "Thụy" còn có nghĩa là điềm lành, mong muốn cuộc sống bình an, may mắn, gặp được nhiều điều tốt lành. "Thụy Vân" là đám mây nhỏ, thanh cao, quý phái, nhẹ nhàng.

56

Trà Vân

"Vân" theo nghĩa Hán-Việt là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng, "Vân" là khói, lấy "Vân" để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên tươi đẹp. Tên "Trà Vân" gợi đến cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp, nên thơ, mấy trắng trôi bềnh bồng trên cánh đồng trà xanh ngát, thường dùng để nói đến người xinh đẹp, duy dáng, có cuộc sống an nhàn, bình yên.

57

Trang Vân

"Trang Vân" có nghĩa là dáng dấp như mây.

58

Trúc Vân

Tên "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của người Việt, "Trúc" là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. Kết hợp với từ "Vân" nghĩa là áng mây nhẹ nhàng. "Trúc Vân" là người con gái vừa nhẹ nhàng, xinh đẹp dịu dàng, vừa có khí chất thanh cao như người quân tử.

59

Trường Vân

Trường Vân mang ý nghĩa con như mây trôi tự do tự tại, an nhàn trong suốt cuộc đời

60

Tú Vân

Tú trong chữ tuấn tú, thanh tú & Vân có nghĩa là mây. Tên Tú Vân mang ý nghĩa con có nét đẹp thanh tú, nhẹ nhàng & cuộc sống êm đềm, tự tại như mây trên trời

61

Tường Vân

Tên con được hiểu như đám mây phúc lành, mang đến điềm may mắn, tươi sáng

62

Tuyết Vân

"Tuyết Vân" là đám mây trắng, nhẹ nhàng, thanh khiết.

63

Úy Vân

"Úy Vân" là sự kết hợp tên khá độc đáo có thể đặt cho cả nam lẫn nữ. Trong đó, "Vân" theo nghĩa Hán việt là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng "Vân" là khói, lấy "Vân" để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên tươi đẹp. "Úy" có nghĩa là an ủi vỗ về, kính phục, nể phục.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

  • Chịu nổi hay chịu nỗi

  • 7 lần nàng tiên cá xuất hiện ngoài đời thực được con người bắt gặp i vivu thế giới

  • Xe gtdd nghĩa la gì

  • Trò chơi dân gian việt nam

  • x

    Welcome Back!

    Login to your account below

    Retrieve your password

    Please enter your username or email address to reset your password.