Ví dụ các thì trong tiếng anh

Các loại thì trong tiếng Anh là điều cơ bản nhất mà bất kỳ ai học ngữ pháp tiếng Anh cũng nên cần biết. Hôm nay, pgdngochoi.edu.vn ENGLISH sẽ chia sẻ với các bạn các loại thì hiện tại trong Tiếng Anh. Cùng pgdngochoi.edu.vn ENGLISH tìm hiểu nhé!

*
thì hiện tại trong tiếng Anh

Thì hiện tại đơn – Simple Present

*
thì hiện tại trong tiếng Anh

Công thức

– Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường:

Khẳng định: S + V_S/ES + OPhủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +ONghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?

– Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ To be:

Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ AdjPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ AdjNghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj

– Ví dụ:

I am a student.She is not beautiful.Are you a student?

Cách sử dụng

 – Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.

Bạn đang xem: Ví dụ các thì trong tiếng anh

Ví dụ: The sun rises in the East and sets in the West.

– Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại.

Ví dụ: I get up early every morning.

– Nói lên khả năng của một người

Ví dụ : He plays tennis very well.

Dấu hiệu nhận biết 

 – Trong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month,…)

– Các trạng từ tần suất xuất hiện trong thì hiện tại đơn: Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.

Ví dụ:

I use the Internet every day.I always miss you.

Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

*
thì hiện tại trong tiếng Anh

Công thức

Khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O

Ví dụ: They are studying English.

Phủ định: S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O

Ví dụ: I’m not cooking now.

Nghi vấn: Is/ am/ are + S+ V_ing + O

Ví dụ: Is she watching T.V at the moment?

Cách sử dụng

Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

Ví dụ: The children are playing football now.

Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết xảy ra tại thời điểm nói.

Ví dụ: I am looking for a job.

Diễn tả 1 sự than phiền với hành động lặp đi lặp lại nhiều gây khó chịu, bực mình. Trong trường hợp này, câu thường có trạng từ tần suất “always”.

Ví dụ: He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.

Xem thêm:

Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước

Ví dụ: I am flying to Thailand tomorrow.

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có những từ: Now, right now, at present, at the moment,Trong các câu trước đó là một câu chỉ mệnh lệnh: Look!, Watch!, Be quite!,…

Lưu ý quan trọng cần biết

Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như: be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, smell, love, hate, …

Ví dụ:

I am tired now.He wants to go for a cinema at the moment.Do you remember me?

Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

*
thì hiện tại trong tiếng Anh

Công thức

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O.

Ví dụ: She has studied English for 2 years.

Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O.

Ví dụ: I haven’t seen my close friend for a month.

Nghi vấn: Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?

Ví dụ: Have you eaten dinner yet?

Cách sử dụng

Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không nói rõ thời điểm, có kết quả liên quan đến hiện tại:

Ví dụ: : My car has been stolen.

(Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp)

Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại:

Ví dụ: They’ve been married for nearly fifty years

(Họ đã kết hôn được 50 năm rồi.)

Dấu hiệu nhận biết

Trong thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau: Already, yet, just, ever, never, since, for, recently, …

just, recently, lately: gần đây, vừa mớiever: đã từngalready: rồifor + khoảng thời gian (for a year, for a long time, …)since + mốc/điểm thời gian(since 1992, since June, …)yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

*
thì hiện tại trong tiếng Anh

Công thức

Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O

Ví dụ: I have been looking you all day.

Phủ định: S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O

Ví dụ: She has not been studying English for 5 years.

Nghi vấn: Has/have+ S+ been+ V-ing + O?

Ví dụ: Has he been standing in the snow for more than 3 hours?

Cách dùng

Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ diễn ra liên tục và kéo dài đến hiện tại. Nhấn mạnh vào tính chất “liên tục” của hành động.

Ví dụ: He been standing in the snow for more than 3 hours./ Anh ấy đã đứng dưới trời tuyết hơn 3 tiếng rồi.

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có các từ: all day, all week, all month, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Ví dụ: I am so tired. I have been searching for a new apartment all the morning.

Phân biệt với thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quả còn thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào quá trình.

Hy vọng, bài viết mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên pgdngochoi.edu.vn ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại pgdngochoi.edu.vn ENGLISH nhé!

Các khóa học Tiếng Anh tại pgdngochoi.edu.vn English

Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

*
Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ pgdngochoi.edu.vn English

Trụ sở chính

868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

  • Chịu nổi hay chịu nỗi

  • 7 lần nàng tiên cá xuất hiện ngoài đời thực được con người bắt gặp i vivu thế giới

  • Xe gtdd nghĩa la gì

  • Trò chơi dân gian việt nam

  • x

    Welcome Back!

    Login to your account below

    Retrieve your password

    Please enter your username or email address to reset your password.