HỌC TIẾNG ANH CƠ BẢN CHO TRẺ EM

Học từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề là phương pháp học tập rất hiệu quả giúp các con phân bổ lại kiến thức từ vựng và ghi nhớ sâu hơn. Bố mẹ hãy cùng pgdngochoi.edu.vn theo dõi bộ 100+ từ vựng tiếng Anh phân theo 15 chủ đề dưới đây để có thể hướng dẫn các con hập hiệu quả tại nhà nhé!

Chủ đề gia đình và bản thân

Trước tiên, bố mẹ có thể bắt đầu hướng dẫn con tự học tại nhà với chủ đề từ vựng tiếng anh về gia đình. Đây là chủ đề quen thuộc, gần gũi mà bé có thể áp dụng luyện tập hàng ngày nên sẽ rất dễ tạo cảm hứng và thúc đẩy bé ghi nhớ từ vựng hiệu quả.

Bạn đang xem: Học tiếng anh cơ bản cho trẻ em

*
Sơ đồ vị trí các thành viên trong gia đình

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

grandfather: ông

/ˈɡrændˌfɑːðər/

2

grandmother: bà

/ˈɡrændˌmʌðər/

3

father: cha/bố

/ˈfɑːðər/

4

mother: mẹ

/ˈmʌðər/

5

uncle: bác, chú, cậu

/ˈʌŋkl/

6

aunt: cô, dì, thím, mợ

/ɑːnt/

7

sister: chị/em gái

/ˈsɪstər/

8

me: tôi (chỉ bản thân)

/mē/

9

brother: anh/em trai

/ˈbrʌðər/

10

cousin: anh/chị em họ

/ˈkʌzən/

Chủ đề đồ dùng gia đình

Các vận dụng trong gia đình cũng được con tiếp xúc mỗi ngày nên việc ghi nhớ cách đọc cũng như nghĩa của từ sẽ trở nên dễ dàng hơn. Khi hướng dẫn bé học tiếng Anh theo chủ đề đồ dùng gia đình, bố mẹ đừng quên minh hoạ trực tiếp bằng đồ vật đó nhé.

*
Các đồ vật trong gia đình hẳn đã rất quen thuộc với các bé

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Tub: bồn tắm

/tʌb/

2

Toilet: bồn cầu

/’tɔilit/

3

Mirror: cái gương

/’mirə/

4

Chair: cái ghế

/tʃeə/

5

Washing machine: máy giặt

/’wɔʃiɳ məˈʃiːn/

6

Table: bàn

/ˈteɪb(ə)l/

7

Wardrobe: tủ quần áo

/kləʊs/

8

Lamp: đèn

/læmp/

9

Refrigerator: tủ lạnh

/ri’fridʤəreitə/

10

Rug: thảm

/rʌɡ/

11

Stove: lò nướng

/stoʊv/

12

Sink: bồn rửa

/siɳk/

13

Sofa: ghế sofa

/’soufə/

14

Chair: cái ghế

/tʃeə/

15

Door: cửa chính

/dɔːr/

Ngoài ra, bố mẹ có thể tham khảo thêm bộ 100+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ dùng gia đình được pgdngochoi.edu.vn tổng hợp và biên soạn theo chương trình học cho học sinh Tiểu học để mở rộng hơn nữa vốn từ vựng cho con.

Chủ đề bạn bè

Chủ đề từ vựng về bạn bè chắc chắn sẽ khiến các bé thích thú bởi các con có thể áp dụng để “gọi tên” các mối quan hệ bạn bè xung quanh mình mỗi ngày. Bố mẹ cùng tham khảo bộ từ vựng dưới đây:

*
friend /frend/: bạn bè

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

best friend = buddy: bạn thân nhất

/best.frend/

2

close friend: bạn thân

/kloʊz.frend/

3

girlfriend: bạn gái

/ˈɡɜːl.frend/

4

boyfriend: bạn trai

/ˈbɔɪ.frend/

5

ally: bạn đồng minh

/ˈæl.aɪ/

6

pal: bạn (cách gọi thông thường)

/pæl/

7

childhood friend: bạn thời thơ ấu

/ˈtʃaɪld.hʊd.frend/

8

classmate: bạn cùng lớp

/ˈklɑːs.meɪt/

9

old friend: bạn cũ

/oʊld.frend/

Chủ đề nhà trường lớp

Chủ đề trường lớp sẽ bao gồm những từ vựng xung quanh các nhóm đề tài: Trường học, lớp học, môn học và đồ dùng học tập trên lớp của các con.

Trường học

*
schoolyard /ˈskuːljɑːrd/: sân trường

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Primary school: Trường Tiểu học

/ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/

2

Library: Thư viện

/ˈlaɪ.brər.i/

3

Computer room: Phòng máy tính

/kəmˈpjuː.tər ruːm/

4

Laboratory: Phòng thí nghiệm

/ləˈbɒr.ə.tər.i/

5

Pupil: Học sinh trường tiểu học

/pjuːpəl/

6

Classroom: Phòng học

/ˈklɑːsruːm/

Lớp học

*
Chủ đề từ vựng lớp học rất dễ nhớ bởi sự quen thuộc mỗi ngày

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm

/ˌhedˈtiː.tʃər/

2

Teacher: Giáo viên

/ˈtiːtʃər/

3

Monitor: Lớp trưởng

/ˈmɒn.ɪ.tər/

4

Student: Học sinh

/ˈstjuːdənt/

5

Lesson: Bài học

/ˈlɛs(ə)n/

6

Exercise: Bài tập

/ˈɛk.sɚ.saɪz/

7

Test: Bài kiểm tra

/test/

8

Homework: Bài tập về nhà

/ˈhəʊm.wɜːk/

9

Break: Giờ giải lao

/bɹeɪk/

Môn học

*

Subject : / ˈsʌbdʒɪkt/: Môn học

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Biology : Môn sinh học

/baiˈolədʒi/

2

Sociology: Môn xã hội học

/ˌsouʃiːˈolədʒiː/

3

History: Môn lịch sử

/ˈhistəri/

4

Chemistry: Môn hoá học

/ˈkemistri/

5

Physics: Môn vật lý

/ˈfiziks/

6

Maths: Môn toán

/mæθs/

7

Science: Môn khoa học

/ˈsaɪ.əns/

8

English: Môn tiếng Anh

/'iɳgliʃ/

9

Sport: Môn thể dục - thể thao

/spoːt/

Đồ dùng học tập

*
Đồ dùng học tập quen thuộc của các bé

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Textbook: Sách giáo khoa

/ˈtekstbʊk/

2

Notebook: vở

/ˈnəʊt.bʊk/

3

Pen: Bút

/pɛn/

4

Pencil: Bút chì

/pɛnsəl/

5

Desk: Bàn học

/desk/

6

Blackboard: Bảng đen

/ˈblæk.bɔːrd/

7

Chalk: Phấn

/ʧɑk/

8

Whiteboard: Bảng trắng

/ˈwaɪt.bɔːrd/

9

Marker: Bút viết bảng

/ˈmɑː.kər/

10

Eraser: Cục tẩy

/ɪˈreɪ.zər/

Chủ đề bộ phận trên cơ thể người

*
Body /ˈbädē/: Thân hình/cơ thể

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Face: Khuôn mặt

/ˈfeɪs/

2

Mouth: Miệng

/maʊθ/

3

Chin: Cằm

/tʃɪn/

4

Neck: Cổ

/nek/

5

Shoulder: Vai

/ˈʃəʊl.dəʳ/

6

Arm: Cánh tay

/ɑːm/

7

Back: Lưng

/bæk/

8

Chest: Ngực

/tʃest/

9

Abdomen: Bụng

/ˈæb.də.mən/

10

Leg: Phần chân

/leg/

Chủ đề nghề nghiệp

Trong xã hội có rất nhiều ngành nghề với những vị trí, vai trò và sự cống hiến khác nhau. Có thể con mơ làm nghề bác sĩ, kỹ sư, công an… hoặc đơn giản là ước mơ trở thành người thợ làm bánh. Cùng các con gọi tên ước mơ nghề nghiệp của mình trong tiếng Anh nhé!

*
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Architect: Kiến trúc sư

/ˈɑːrkɪtekt /

2

Engineer: Kỹ sư

/ˌendʒɪˈnɪr/

3

Artist: Họa sĩ

/ˈɑːrtɪst/

4

Baker: Thợ làm bánh

/ˈbeɪkər/

5

Bricklayer: Thợ xây

/ˈbrɪkleɪər/

6

Factory worker: Công nhân nhà máy

/ˈfæktri ˈwɜːrkər/

7

Farmer: Nông dân

/ˈfɑːrmər/

8

Fireman: Lính cứu hỏa

/ˈfaɪərmən/

9

Lawyer: Luật sư

/ ˈlɔːjər/

10

Barber: Thợ cắt tóc

/ˈbɑːrbər/

Để phong phú thêm bộ từ vựng về nghề nghiệp, bố mẹ có thể tham khảo và hướng dẫn các con Từ vựng và cách học tiếng Anh trẻ em chủ đề nghề nghiệp pgdngochoi.edu.vn đã tổng hợp theo chuẩn chương trình Tiểu học nhé!

Chủ đề thời tiết

Thời tiết là những điều kiện tự nhiên diễn ra xung quanh bé mỗi ngày. Vì vậy, đây cũng là một chủ đề quen thuộc giúp bé tiếp thu từ vựng dễ dàng.

*
Weather forecast /ˈweðər ˈfɔːrkæst/: dự báo thời tiết

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Climate: khí hậu

/ˈklaɪmət/

2

Degree: độ

/dɪˈɡriː/

3

Celsius: độ C

/ˈselsiəs/

4

Hot: Nóng

/hɑːt/

5

Cold: Lạnh

/koʊld/

6

Rain: Mưa

/reɪn/

7

Snow: Tuyết

/snoʊ/

8

Rainbow: Cầu vồng

/ˈreɪnboʊ/

9

Cloudy: Nhiều mây

/ˈklaʊdi/

10

Sunny: Có nắng

/ˈsʌni/

Chủ đề kỳ nghỉ

Chắc hẳn bạn nhỏ nào cũng sẽ yêu thích những kỳ nghỉ, đặc biệt là vào những dịp nghỉ hè, lễ tết khi cả nhà được quây quần và cũng đi du lịch hoặc đơn giản là tiến hành những hoạt động ngoài trời như đi cắm trại, picnic, leo núi, tắm biển…

*
Kỳ nghỉ gia đình luôn mang đến sự háo hức cho các con

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Holiday: Kỳ nghỉ, kỳ nghỉ lễ

/ˈhɑːlədeɪ/

2

Travel: Đi du lịch/Chuyến đi

/ˈtræv.əl/

3

Destination: Điểm đến

/ˌdestɪˈneɪʃn/

4

Trip: Chuyến đi

/trɪp/

5

Journey: Cuộc hành trình

/ˈdʒɜː.ni/

6

Attraction: Điểm tham quan

/əˈtrækʃn/

7

Cuisine: Ẩm thực

/kwɪˈziːn/

8

Camping: Đi cắm trại

/ˈkæm.pɪŋ

9

Abroad: Đi ra nước ngoài

/əˈbrɑːd/

10

Resort: Khu nghỉ dưỡng

/rɪˈzɔːrt/

Chủ đề trò chơi giải trí

Sau những giờ học căng thẳng, chắc chắn bé rất hào hứng với các trò chơi giải trí. Mỗi ngày, bố mẹ có thể hướng dẫn bé chơi những trò khác nhau, và chỉ cho bé biết tên gọi của các trò chơi này là gì:

*
hopscotch /ˈhɑːpskɑːtʃ/: chơi nhảy lò cò

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

hide-and-seek: trò chơi trốn tìm

/ˌhaɪd ənˈsiːk/

2

tag: chơi đuổi bắt

/tæɡ/

3

tug-of-war: trò chơi kéo co

/ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/

4

jigsaw: chơi xếp hình

/ˈdʒɪɡsɔː/

5

tic-tac-toe: trò cờ caro

/ˌtɪk tæk ˈtoʊ/

6

skipping rope: chơi nhảy dây

/skɪpɪŋ roʊp/

7

slide: cầu trượt

/slaɪd/

8

see-saw: bập bênh

/ˈsiː sɔː/

9

swing: xích đu

/swɪŋ/

10

kite: con diều

/kaɪt/

Chủ đề vị trí

Chủ đề vị trí sẽ bao gồm những giới từ đi cùng với danh từ để chỉ nơi chốn, địa điểm, vị trí của một con người, đồ vật, sự việc. Dưới đây là một số giới từ quen thuộc thường xuất hiện trong câu:

*
Giới từ chỉ vị trí thường xuyên xuất hiện trong các cuộc hội thoại tiếng Anh

Giới từ

Ví dụ

In front of: Phía trước của ai/cái gì

I play football in front of my house yard.

Tôi chơi bóng đá trước sân nhà mình.

Behind: Phía sau của ai/các gì

I play football behind my house yard.

Tôi chơi bóng đá sau sân nhà mình.

Between: Ở giữa 2 vật

The number 20 is between the number 19 and 21.

Số 20 thì ở giữa số 19 và 21.

Opposite: Phía đối diện

My home is opposite a supermarket.

Nhà tôi ở đối diện một cái siêu thị.

Under: Dưới, phía dưới

A river flows under a bridge.

Một dòng sông chảy dưới cây cầu.

Xem thêm: Top 10+ Android Tv Box Tốt Nhất 2021 Đáng Mua, Giá Rẻ Nhất, Có Những Tính Năng Gì

Next to/Beside: Kế bên, bên cạnh

He walked beside her.

Anh ấy đi cạnh cô ấy.

On : Trên, trong

The mirror on the wall.

Cái gương ở trên tường

Near/Close to: Gần

My house is close to a supermarket.

Nhà của tôi ở gần siêu thị.

Above / Over: Trên, ở phía trên

Planes fly above the clouds.

Máy bay bay trên những đám mây.

Chủ đề màu sắc

Có một mẹo nho nhỏ khi học tiếng Anh chủ đề màu sắc là bố mẹ có thể kết hợp cho bé luyện tập vẽ tranh sắc màu. Bé chắc chắn sẽ rất thích thú và ghi nhớ từ vựng rất lâu đấy!

*
Bé vừa vẽ tranh vừa học từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

White: màu trắng

/waɪt/

2

Green: xanh lá cây

/griːn/

3

Blue: xanh da trời

/bluː/

4

Red: đỏ

/red/

5

Yellow: vàng

/ˈjel. əʊ/

6

Orange: màu da cam

/ˈɒr. ɪndʒ/

7

Pink: hồng

/pɪŋk/

8

Gray: xám

/greɪ/

Chủ đề đồ ăn

Chủ đề đồ ăn với một kho từ vựng phong phú chắc chắn sẽ khiến bé thích thú. Bố mẹ có thể ôn luyện cùng bé ngay khi bé giúp bạn chuẩn bị bữa ăn gia đình hay khi cả nhà quây quần ăn đồ tráng miệng sau mỗi bữa cơm và hỏi thăm về một ngày của mỗi thành viên.

Đồ ăn nhanh

*
Đồ ăn nhanh - fast food sẽ là chủ đề từ vựng được các con rất yêu thích

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Chicken nuggets: gà viên chiên

/ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/

2

French fries: khoai tây chiên

/frentʃ frais/

3

Pastry: bánh ngọt

/ˈpeɪstri/

4

Hot dog: bánh mỳ kẹp xúc xích

/ˈhɑːt dɔːɡ/

5

Pizza: bánh pi-za

/’pi: tsə/

6

Sausage: xúc xích

/ˈsɒsɪdʒ/

7

Sandwich: bánh mỳ kẹp

/ˈsænwɪtʃ/

8

Salad: rau trộn

/ˈsæləd/

9

Fried chicken: gà rán

/fraid ˈtʃɪkɪn/

10

Hamburger: bánh kẹp

/’hæmbɝːgə(r)/

Hoa quả

*
Các loại quả quen thuộc

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Grape: nho

/greɪp/

2

Avocado: bơ

/¸ævə´ka:dou/

3

Banana: chuối

/bə’nɑ:nə/

4

Berry: mâm xôi

/’beri/

5

Kiwi fruit: kiwi

/’ki:wi:fru:t/

6

Pomegranate: lựu

/´pɔm¸grænit/

7

Apricot: mơ

/ˈæ.prɪ.kɒt/

8

Peach: đào

/pitʃ/

9

Pear: lê

/peə/

10

Strawberry: dâu tây

/ˈstrɔ:bəri/

Đồ uống

*
Đồ uống tươi mát vào mùa hè, nhất là trái cây ép và nước ngọt luôn khiến các con yêu thích

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

mineral water: nước khoáng

/ˈmin(ə)rəl.ˈwôdər/

2

soft drink: nước ngọt

/sɑːft.drɪŋk/

3

juice: nước ép trái cây

/dʒuːs/

4

smoothie: sinh tố

/smuːð/

5

tea: trà

/tiː/

6

coffee: cà phê

/ˈkɒfi/

7

beer: bia

/bɪər/

8

wine: rượu

/waɪn/

9

soda: đồ uống có gas

/ˈsoʊdə/

10

lemonade: nước chanh

/ˌleməˈneɪd/

Món ăn Việt Nam

*

Món ăn truyền thống Việt Nam thì không thể không nhắc tới bánh chưng rồi!

STT

TỪ VỰNG

NGHĨA CỦA TỪ

1

Stuffed sticky rice cake

*

Bánh chưng

2

Round sticky rice cake

*

Bánh dầy

3

Shrimp in batter

*

Bánh tôm

4

Young rice cake

*

Bánh cốm

5

Beef rice noodles

*

Bún bò

6

Kebab rice noodles

*

Bún chả

Chủ đề con vật

Thỉnh thoảng, vào ngày nghỉ bố mẹ có thể dẫn các con đi chơi sở thú và chỉ cho bé tên gọi tiếng Anh của các con vật.

Các loài thú

*
Các loài thú rừng

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Cheetah: Báo Gêpa

/ˈtʃiː.tə/

2

Gnu: Linh dương đầu bò

/nuː/

3

Gazelle: Linh dương Gazen

/gəˈzel/

4

Zebra: Con ngựa vằn

/ˈziː.brə/

5

Lion: Sư tử

/ˈlaɪ.ən/

6

Hyena: Con linh cẩu

/haɪˈiː.nə/

7

Rhinoceros: Con tê giác

/raɪˈnɒs.ər.əs/

8

Elephant: Con voi

/ˈel.ɪ.fənt/

9

Chipmunk: Sóc chuột

/ˈtʃɪp.mʌŋk/

10

Koala bear: Gấu túi

/kəʊˈɑː.lə beəʳ/

Các loài chim

*
Các loài chim

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Owl: Cú mèo

/aʊl/

2

Eagle: Chim đại bàng

/ˈiː.gl/

3

Woodpecker: Chim gõ kiến

/ˈwʊdˌpek.əʳ/

4

Peacock: Con công

/ˈpiː.kɒk/

5

Swan: Thiên nga

/swɒn/

6

Falcon: Chim ưng

/ˈfɒl.kən/

7

Ostrich: Đà điểu

/ˈɒs.trɪtʃ/

Các loài thuỷ hải sản

*
Tên tiếng Anh của các loài thuỷ hải sản

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Octopus: Bạch tuộc

/ˈɒk.tə.pəs/

2

Lobster: Tôm hùm

/ˈlɒb.stəʳ/

3

Shellfish: Ốc

/ˈʃel.fɪʃ/

4

Jellyfish: Con sứa

/ˈdʒel.i.fɪʃ/

5

Squid: Mực ống

/skwɪd/

6

Fish: Cá

/fɪʃ/

7

Coral: San hô

/ˈkɒr.əl/

Các loài côn trùng

*
Tên tiếng Anh của các loại côn trùng

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Caterpillar: Sâu bướm

/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/

2

Praying mantis: Bọ ngựa

/preiɳˈmæn.tɪs/

3

Honeycomb: Sáp ong

/ˈhʌn.i.kəʊm/

4

Tarantula: Loại nhện lớn

/təˈræn.tjʊ.lə/

5

Parasites: Ký sinh trùng

/’pærəsaɪt/

6

Ladybug: Bọ rùa

/ˈleɪ.di.bɜːd/

7

Mosquito: Con muỗi

/məˈskiː.təʊ/

8

Cockroach: Con gián

/ˈkɒk.rəʊtʃ/

9

Grasshopper: Châu chấu

/ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/

10

Honey: Con ong

/ˈhʌn.i/

Các loài lưỡng cư

*
Các loài bò sát quen thuộc

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Turtle: Rùa

/ˈtɜː.tl/

2

Crocodile: Cá sấu

/ˈkrɒk.ə.daɪl/

3

Toad: Con cóc

/təʊd/

4

Frog: Con ếch

/frɒg/

5

Dinosaurs: Khủng long

/’daɪnəʊsɔː/

6

Chameleon: Tắc kè hoa

/kəˈmiː.li.ən/

7

Dragon: Con rồng

/ˈdræg.ən/

8

Lizard: Thằn lằn

/ˈlɪz.əd/

9

Cobra: Rắn hổ mang

/ˈkəʊ.brə/

Chủ đề trang phục

Trang phục là chủ đề rất thu hút với các bé gái, đặc biệt với các bé yêu thích trò chơi búp bê hoặc các chương trình về thời trang.

*
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trang phục

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

belt: thắt lưng

/belt/

2

blazer: áo khoác dạng vest

/´bleizə/

3

blouse: áo sơ mi nữ

/blauz/

4

dress: váy liền

/dres/

5

gloves: găng tay

/ɡlʌv/

6

jacket: áo khoác ngắn

/dʤækit/

7

jumper: áo len

/ʤʌmpə/

8

raincoat: áo mưa

/´rein¸kout/

9

tie: cà vạt

/tai/

10

flat cap: mũ lưỡi trai

/ˌflæt ˈkæp/

Kho từ vựng tiếng Anh rất phong phú và đôi khi sẽ hơi “quá tải” với các con nếu không có phương pháp học tập và ghi nhớ hợp lý. Hãy luôn dành thời gian cùng con luyện tập bằng cách đặt câu hỏi, câu đố giúp khơi gợi khả năng tư duy và phản xạ từ vựng của bé.

Để bé phát âm chuẩn hơn, bố mẹ có thể tạo điều kiện cho bé có cơ hội tiếp xúc với người bản xứ tại các câu lạc bộ tiếng Anh, điểm tham quan du lịch... để bé được tiếp xúc trực tiếp với các phát âm chuẩn bản địa, dần hình thành sự tự tin, mạnh dạn giao tiếp hơn.

Tuy nhiên, nếu bố mẹ không có thời gian hay điều kiện để xây dựng “môi trường học lý tưởng” như vậy, hãy để pgdngochoi.edu.vn - chương trình học tiếng Anh online chất lượng Quốc tế với 100% giáo viên bản địa Anh - Mỹ giúp các con dễ dàng mở rộng vốn từ, rèn luyện tiếng Anh trong ngữ cảnh thực tế.

Với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm của các thầy cô giáo Anh - Mỹ cùng công nghệ luyện nói tiên tiến i-Speak, chắc chắn, pgdngochoi.edu.vn sẽ là môi trường học tập lý tưởng giúp các con học từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề đơn giản hơn, ghi nhớ lâu và đặc biệt là ứng dụng hiệu quả vào giao tiếp.

Bố mẹ hãy liên hệ trực tiếp với pgdngochoi.edu.vn để nhận được thông tin chi tiết về chương trình học tập tại pgdngochoi.edu.vn theo thông tin sau:

Đặc biệt, pgdngochoi.edu.vn còn cung cấp tài khoản học thử hoàn toàn miễn phí cho các bậc phụ huynh muốn được trải nghiệm thực tế chương trình. Để đăng ký, bố mẹ có thể đăng ký học thử miễn phí cho con tại đây

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

  • Chịu nổi hay chịu nỗi

  • 7 lần nàng tiên cá xuất hiện ngoài đời thực được con người bắt gặp i vivu thế giới

  • Xe gtdd nghĩa la gì

  • Trò chơi dân gian việt nam

  • x

    Welcome Back!

    Login to your account below

    Retrieve your password

    Please enter your username or email address to reset your password.