TẬP LÀM TOÁN LỚP 1

Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................

Bạn đang xem: Tập làm toán lớp 1

Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5

Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................

Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..................................................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé:...................................................

Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: .......................................................................

Từ lớn đến bé: .......................................................................

Chuyên đề 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất

Bài 1.

Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Bài 2

Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Chuyên đề 4: Các phép tính

Bài 1. Tính.

3 - 1 = ......

0 + 5 = .....

1 + 1 + 3 = .....

2 + 3 = ......

3 - 2 = ......

2 + 2 + 1 = .....

1 + 4 = ......

4 + 0 = ......

3 + 1 + 0 = ......

Bài 2. Tính:

3 + 3 - 2 =.......

6 - 1 + 0 =.......

5 - 2 + 3 =.......

2 + 4 - 1 =.......

5 - 0 + 1 =.......

5 + 0 - 4 =......

4 + 3 - 5 = .....

2 + 6 - 3 = .....

7 - 2 + 3 = .....

6 - 4 + 2 = .....

8 - 6 + 3 = ......

4 + 2 + 3 = .....

3 + 2 + 4 = ....

9 - 4 + 5 = ....

10 - 8 + 6 = ....

5 + 5 - 3 = ....

9 + 1 - 7 = ....

10 - 6 + 4 = ....

Bài 3. Số?

5 - 3 = 1 + .....

6 - 3 = .......+ 0

3 - 1 = 0 + ......

6 - 2 = ...... + 2

.... - 2 = 4 - 1

4 + 2 = ..... + 0

Bài 4. Số?

..... + 5 = 8

7 - 3 = ......

7 - .... = 6

.... + 1 = 8

6 + .... = 7

2 + ..... = 7

Bài 5: Số?

18 = ... + 3

19 = 17 + ....

17 = 14 + ....

15 = .... + 13

19 = ... + 15

16 = 11 + ....

Bài 6. Điền số?

.... = 17 + 3

18 = 13 + ....

19 = .... + 2

10 = .... + 4

10 - ... = 2

... + 2 = 2 + 8

Bài 7. Đặt tính rồi tính.

9 - 6

.........

.........

.........

10 + 0

.........

.........

.........

8 - 5

.........

.........

.........

6 + 4 10 - 2

......... .........

......... .........

.......... .........

5 + 5

.........

.........

.........

5 + 4

.........

.........

.........

10 - 9

.........

.........

.........

7 + 3 9 - 3

.......... .........

Xem thêm: Bật Mí Cách Tải Game Miễn Phí Về Máy Điện Thoại Samsung Cảm Ứng

........... .........

........... .........

Bài 8. Đặt tính rồi tính.

17 + 2

.........

.........

.........

10 + 6

.........

.........

.........

18 + 1

.........

.........

.........

16 + 3 12 + 4

......... .........

......... .........

.......... .........

12 + 5

.........

.........

.........

14 + 4

.........

.........

.........

13 + 5

.........

.........

.........

13 + 3 16 + 3

.......... .........

........... .........

........... .........

Chuyên đề 5: Giải toán có lời văn

Bài 1. Viết phép tính thích hợp.

Có: 6 quyển vở.

Có tất cả: ..... quyển vở?

Bài 2 . Viết phép tính thích hợp.

a) Có:12 cái kẹo

Có tất cả: .... cái kẹo?

b) Có: 9 con lợn

Bán: 6 con lợn

Còn lại: ..... con lợn?

Bài 3. Viết phép tính thích hợp.

a, Có: 6 quả cam

Cho đi: 3 quả cam

Tất cả có: .... quả cam?

Có: 10 cái kẹo

Đã ăn: 4 cái kẹo

Còn lại: ..... cái kẹo?

Bài 4:

Bóng xanh: 10 quả……………

Bóng đỏ: 8 quả……………

Tất cả: ……quả……………

Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Có: 15 cây hoa

Có tất cả: ……cây hoa

Bài 6:

Có: 10 cái kẹo

Rơi mất: 8 cái kẹo

Còn lại ….. cái kẹo?

Bài 7.

Thùng thứ nhất: 20 gói bánh

Thùng thứ hai: 10 gói bánh

Cả hai thúng có tất cả ….. gói bánh?

Bài 8.

Nam có: 50 viên bi

Cho bạn: 20 viên bi

Nam còn lại …….. viên bi?

B. Tổng hợp phiếu bài tập lớp 1

1. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 1

Bài 1: Viết tất cả các số:

a, Từ 1 đến 10:

…………………………………………………………………………………..

b, Từ 10 đến 20:

…………………………………………………………………………………..

c, Từ 20 đến 30:

…………………………………………………………………………………..

Bài 2: Chọn đáp án đúng:

1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:

A. 10

B. 12

C. 15

D. 17

2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:

A. 10

B. 12

C. 15

D. 17

3, Số liền trước của số 16 là số nào?

A. 14

B. 15

C. 17

D. 18

4, Số liền sau của số 10 là số nào?

A. 8

B. 9

C. 11

D. 12

5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất)

A. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì)

B. 3 – 2 = 1 ( cái bút chì)

C. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì).

2. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 2

Bài 1: Viết các số:

Mười ba: ……

Mười tám: ………

Mười một: …….

Chín: …….

Mười bảy: ………

Mười bốn: …….

Mười lăm: …..

Hai mươi: ………

Tám: …………..

Sáu: ……..

Mười chín: ……..

Mười hai: ……..

Bài 2: Điền vào chỗ trống:

a, Số 15 gồm …. chục và …. đơn vị.

Số 20 gồm …. chục và …. đơn vị.

Số 17 gồm …. chục và …. đơn vị.

Số 9 gồm …. chục và …. đơn vị.

b, Số ….gồm 1 chục và 0 đơn vị.

Số ….gồm 1 chục và 8 đơn vị.

Số ….gồm 1 chục và 2 đơn vị.

Số ….gồm 2 chục và 0 đơn vị.

Bài 3: Tính:

4 + 2 = ....

10 – 6 = ....

3 + 4 = ....

14 + 4 = ....

8 – 5 = ....

19 + 0 = ....

2 + 8 =....

18 – 5 =....

3 + 6 = ....

17 – 6 =....

10 – 7 =....

12 + 7 =....

Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………….

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….

Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?

Số cần tìm là: …...

Vì : ………………………….

3. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 3

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1, Một con gà có mấy cái chân?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2, Số liền trước của số 18 là số nào?

A. 17

B. 16

C. 19

D. 20

3, Hình vẽ bên có mấy điểm?

*

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi

Nam còn lại mấy quyển vở?

A. 12 quyển

B. 15 quyển

C. 13 quyển

D. 16 quyển

5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?

A. 20

B. 12

C. 14

D. 18

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

12 – 1 17 – 3 15 + 2 11 + 4 19 – 3

Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

*

Bài 4:Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?

….…………………………………………………………………………….

….…………………………………………………………………………….

4. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 4

Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 80 … 75 là:

A. >

B. =

C.

Câu 2: Kết quả của phép tính 45 + 5 - 25 là

A. 10

B. 28

C. 25

D. 26

Câu 3: Đọc số 90

A. Chín mươi

B. Chín không

C. Không chín

D. Chín chín

Bài 4: Tính

a, 43 +6

b, 60 - 20

c, 50 + 30

d, 29 - 9

Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng - ti - mét?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

  • Chịu nổi hay chịu nỗi

  • 7 lần nàng tiên cá xuất hiện ngoài đời thực được con người bắt gặp i vivu thế giới

  • Xe gtdd nghĩa la gì

  • Trò chơi dân gian việt nam

  • x

    Welcome Back!

    Login to your account below

    Retrieve your password

    Please enter your username or email address to reset your password.